Công ty cổ phần tư vấn du học Mặt Trời Mọc

http://www.duhocmattroimoc.vn


1000 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất (phần 2)

1000 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất (phần 2)


1000 TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT THÔNG DỤNG PHẦN 2 


1.
201. 閉じる [とじる]: đóng, nhắm (ví dụ, đóng sách, nhắm mắt)

203. [こめ]: gạo

204. 切る [きる]: cắt

205. 楽しい [たのしい]: vui vẻ

 206. [ふく]: quần áo

207. 後ろ [うしろ]: phía sau

208. 嬉しい [うれしい]: vui

209. [こし]: hông

210. 日曜日 [にちようび]: chủ nhật

 2. 211. [ひる] : buổi trưa

 212. お母さん [おかあさん]: mẹ (của người khác)

213. 大学生 [だいがくせい]: sinh viên

 214. 終わり [おわり]: xong, hết

 215. [] : lưng( chỉ chiều cao của người)

216. 手伝う [てつだう]: giúp đỡ

217. [はな]: mũi

218. 起きる [おきる]: xảy ra

219. 載せる [のせる]: đặt lên

220. 悲しい [かなしい]: buồn

3. 221. しゃべる [しゃべる]: tán chuyện

 222. 近く [ちかく]: gần (chỉ tương lai gần, vị trí gần)

223. 甘い [あまい]: ngọt

224. テーブル [テーブル]: bàn

225. 食べ物 [たべもの]: đồ ăn

226. 始まる [はじまる]: bắt đầu

227. ゲーム [ゲーム]: trò chơi

228. [じゅう]: mười

229. 天気 [てんき]: thời tiết

230. 暑い [あつい]: nóng

232. [ばん]: buổi tối

233. 土曜日 [どようび]: thứ bảy

 234. 痛い [いたい]: đau

235. お父さん [おとうさん]: bố (chỉ bố người khác, hoặc là bố mình nếu nói chuyện với các thành viên trong gia đình)

236. 多分 [たぶん]: có lẽ

237. 時計 [とけい]: đồng hồ

 238. 泊まる [とまる]: trọ lại

239. どうして [どうして]: tại sao

240. 掛ける [かける]: treo lên, đặt lên

 5. 241. 曲がる [まがる]: rẽ

 242. お腹 [おなか]: bụng

 243. ミーティング [ミーティング]: cuộc họp

 244. 嫌い [きらい]: ghét

 245. 金曜日 [きんようび]: thứ sáu

246. 要る [いる]: cần

 247. 無い [ない]: không có

248. 風邪 [かぜ]: cảm, bệnh cảm

248. 黄色い [きいろい]: màu vàng

250. 優しい [やさしい]: dễ tính, tốt bụng

 6. 251. 晴れる [はれる]: nắng

252. 汚い [きたない]: bẩn

253. 茶色 [ちゃいろ]: màu trà

 254. 空く [すく]: vắng vẻ

255. 上る [のぼる]: leo lên

 256. ご飯 [ごはん]: cơm

257. [にち]: ngày

258. 髪の毛 [かみのけ]: tóc

259. つける [つける]: bật

260. 月曜日 [げつようび]: thứ ha

262. カタカナ [カタカナ]: chữ katakana

263. 今週 [こんしゅう]: tuần này

264. 開く [ひらく]: mở (ví dụ mở sách, mở mắt..)

 265. [みず]: nước

266. あれ [あれ]: cái kia

 267. []: hai

 268. 締める [しめる]: buộc chặt, thắt

 269. まずい [まずい]: không ngon

270. 平仮名 [ひらがな]: chữ hiragana

292. 考える [かんがえる]: suy nghĩ, cân nhắc

293. 戻る [もどる]: trở lại

294. 変える [かえる]: thay đổi

295. [あさ]: buổi sáng

296. []: răng

297. 頑張る [がんばる]: cố gắng

298. 携帯電話 [けいたいでんわ]: điện thoại di động

299. [あめ] : mưa 300. [かね]: tiền

10. 301. 易しい [やさしい]: dễ, đơn giản

302. お兄さん [おにいさん]: anh trai (người khác)

303. 大きい [おおきい]: to, lớn

304. 小さい [ちいさい]: nhỏ, bé

305. 辛い [からい]: cay

 308. 来る [くる]: đến

 309. [まえ]: trước

310. 五日 [いつか]: ngày mồng 5

 12. 311. いっぱい [いっぱい]: đầy

 312. [きゅう]: chín

313. 酸っぱい [すっぱい]: chua

314. 違う [ちがう]: khác, sai rồi

 315. 細い [ほそい]: thon gầy

316. 三つ [みっつ]: ba cái

317. 八日 [ようか]: ngày mồng 8

 318. 高校生 [こうこうせい]: học sinh trung học

319. 上手 [じょうず] : giỏi (học giỏi)

 320. 強い [つよい] : mạnh

13. 321. [なな] : bảy

322. 二十日 [はつか] : ngày 20 của tháng

 323. [ひだり] : bên trái

 324. 二日間 [ふつかかん] : Trong 2 ngày

325. 四つ [よっつ] : bốn cái

 326. 暖かい [あたたかい] : ấm

327. ある [ある] : có, ở

328. いい [いい] : được, tốt

 329. [うえ] : trên

330. [えき] : nhà ga

14. 331. 美味しい [おいしい] : ngon

334. [] : năm

335. 九つ [ここのつ]: chín cái

336. お願い [おねがい]: nhờ vả

337. 答える [こたえる]: trả lời

338. [さき]: phía trước

339. 寒い [さむい]: lạnh

340. []: bốn

 15. 341. 三日 [みっか]: ngày mồng 3

 342. [した]: bên dưới

343. 大丈夫 [だいじょうぶ]: không sao

 344. 大人 [おとな]: người lớn

 345. 出す [だす]: lấy ra

 346. [ちち]: bố tôi

347. [はは]: mẹ tôi

348. [つき]: mặt trăng

 349. [いもうと]: em gái tôi

 350. 冷たい [つめたい]: lạnh

 16. 351. [おとうと]: em trai tôi

352. []: tay

353. 十日 [とおか]: ngày mồng 10

 354. [くち]: miệng

355. [なつ]: mùa hè

356. 七つ [ななつ]: bảy cái

357. 時々 [ときどき]: thỉnh thoảng

358. [なに]: cái gì

359. [ひと]: người

360. 一人 [ひとり]: một người

362. 九日 [ここのか]: ngày mồng

19.363. [ほう]: hướng

364. [ほか]: khác

365. [ぼく]: tôi (cách nói của con trai)

 366. 欲しい [ほしい]: muốn

367. [まん]: vạn

368. 見える [みえる]: có thể nhìn

369. [みち]: đường

370. 五つ [いつつ]: năm cái

8. 371. []: mắt

372. 八つ [やっつ]: tám cái

373. 止める [やめる]: dừng

374. 四日 [よっか]: ngày mồng 4

 375. [よる]: tối

 376. 来年 [らいねん]: năm sau

377. [ろく]: sáu

378. 悪い [わるい]: xấu

379. お手洗い [おてあらい]: nhà vệ sinh

380. ご主人 [ごしゅじん]: chồng (người khác)

19. 381. 本当に [ほんとうに]: thật sự

382. 自分 [じぶん]: bản thân

383. ため [ため]: nhằm mục đích

384. 見つかる [みつかる]: được tìm thấy

385. 休む [やすむ]: nghỉ ngơi

386. ゆっくり [ゆっくり]: chậm

387. 六つ [むっつ]: sáu cái

388. [はな]: hoa

20. 391. 七日 [なのか]: ngày mồng 7

 392. 以外 [いがい]: ngoại trừ

393. [おとこ]: con trai

394. [かれ]: anh ấy

395. [おんな]: con gái

396. [つま]: vợ tôi

397. [ひゃく]: một trăm

398. [へん]: vùng

399. [みせ]: cửa hàng

400. 閉まる [しまる]: đóng

heartTrang Chủ heart                   heart Trang 1heart                    heartTrang 3 > heart

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây