Công ty cổ phần tư vấn du học Mặt Trời Mọc

http://www.duhocmattroimoc.vn


1000 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất (phần 3)

1000 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất (phần 3)


1000 TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT THÔNG DỤNG PHẦN 2

1. 401. 問題 [もんだい] : vấn đề, câu hỏi

402. 必要 [ひつよう] : cần thiết

 403. もつ [もつ] : bền

 404. 開く [あく] : mở

405. 昨年 [さくねん] : năm ngoái

406. 治る [なおる] : khỏi (bệnh)

407. ドル [ドル] : đô la

408. システム [システム] : hệ thống

 409. 以上 [いじょう] : hơn

410. 最近 [さいきん] : gần đây

2. 411. 世界 [せかい] : thế giới

412. コンピューター : máy tính

413. やる [やる] : làm

414. 意味 [いみ] : ý nghĩa

 415. 増える [ふえる] : tăng

416. 選ぶ [えらぶ] : lựa chọn

417. 生活 [せいかつ] : sinh hoạt

418. 進める [すすめる] : thúc đẩy

419. 続ける [つづける] : tiếp tục

420. ほとんど [ほとんど]: hầu hết

 3. 421. 会社 [かいしゃ] : công ty

 422. [いえ] : nhà

 423. 多く [おおく] : nhiều

 424. [はなし] : câu chuyện

425. 上がる [あがる] : nâng lên, đưa lên

426. もう [もう] : lại

 427. 集める [あつめる] : tập hợp

 428. [こえ] : giọng nói

4. 431. まず [まず] : đầu tiên

 432. 社会 [しゃかい] : xã hội

433. プログラム [プログラム] : chương trình

434. [ちから] : thể lực

435. 今回 [こんかい] : lần này

436. 予定 [よてい] : dự định

437. まま [まま] : vẫn

438. テレビ[テレビ] : ti vi

439. 減る [へる] : giảm

440. 消える [きえる] : biến mất

5. 441. 家族 [かぞく] : gia đình

442. 比べる [くらべる] : so sánh

 443. 生まれる [うまれる] : sinh ra

444. ただ [ただ] : miễn phí

445. これら [これら] : những cái này

446. 調べる [しらべる] : điều tra, kiểm tra

447. 事故 [じこ] : tai nạn, sự cố

448. 電話 [でんわ] : điện thoại

 449. 外国 [がいこく] : ngoại quốc

450. 銀行 [ぎんこう] : ngân hàng

6. 451. 十分 [じゅうぶん] : đủ

452. あまり [あまり] : không… lắm (ví dụ không ngon lắm)

453. 写真 [しゃしん] : bức ảnh

454. 繰り返す [くりかえす] : lặp lại

455. 種類 [しゅるい] : loại

456. 意見 [いけん] : ý kiến

459. 目立つ [めだつ] : nổi bật

 460. 相手 [あいて] : đối phương

7. 461. 病院 [びょういん] : bệnh viện

462. 厚い [あつい] : dày

463. 忙しい [いそがしい] : bận rộn

464. 薄い [うすい] : mỏng, nhạt

465. [かわ] : sông

466. 暗い [くらい] : tối

 467. クラス [クラス] : lớp học

 468. 黒い [くろい] : đen

 469. バス [バス] : xe bus

 470. 青い [あおい] : màu xanh nước biển

8. 471. 買い物 [かいもの] : mua sắm

472. [くすり] : thuốc

473. 砂糖 [さとう] : đường

474. 休み [やすみ] : ngày nghỉ

 475. 郵便局 [ゆうびんきょく] : bưu điện

476. 住所 [じゅうしょ] : địa chỉ

477. こちら [こちら] : phía này

478. 財布 [さいふ] : cái ví

479. パスポート [パスポート] : hộ chiếu

480. 椅子 [いす] : cái ghế

481. 可愛い [かわいい] : dễ thương

9. 482. お祖父さん [おじいさん] : ông

483. 切手 [きって] : tem thư

484. 涼しい [すずしい] : mát mẻ

485. いくつ [いくつ] : bao lâu, bao nhiêu tuổi

486. メニュー [メニュー] : thực đơn

487. 電気 [でんき] : điện

488. 勝つ [かつ] : chiến thắng

489. 負ける [まける] : thua

 490. 建てる [たてる] : xây dựng

10. 491. 日記 [にっき] : nhật kí

492. 売り切れ [うりきれ] : bán hết

 493. お巡りさん [おまわりさん] : cảnh sát

494. 目覚まし時計 [めざましどけい] : đồng hồ báo thức

 495. レシート [レシート] : biên nhận

496. ティッシュ [ティッシュ] : giấy tissiu

 497. 歯ブラシ [はブラシ] : bàn chải đánh răng

 498. 下りる [おりる] : xuống, đi xuống

499. 洗う [あらう] : rửa

 500. パート [パート] : làm thêm

501. 氏名 [しめい] : tên đầy đủ

502. 今夜 [こんや] : đêm nay

503. 夜中 [よなか] : nửa đêm

504. 来週 [らいしゅう] : tuần sau

 505. 誰か [だれか] : ai đó

506. [なん] : cái gì

507. 今朝 [けさ] : sáng nay

11. 511. おばさん [おばさん] : cô/dì

 512. お祖母さん [おばあさ] : bà

513. いとこ [いとこ] : anh/em họ

514. 辞書 [じしょ] : từ điển

515. 朝ご飯 [あさごはん] : bữa sáng

516. [しろ] : màu trắng

517. どっち [どっち] : cái nào

518. そっち [そっち] : nơi đó

 519. 明日 [あした] : ngày mai

520. 明後日 [あさって] : ngày kia

 12. 521. 一昨日 [おととい] : hôm kia

522. [にわ] : sân vườn

523. 左側 [ひだりがわ] : phía bên trái

524. 右側 [みぎがわ] : phía bên phải

525. [ゆび] : ngón tay

526. 眼鏡 [めがね] : cái kính

527. [かばん] : cái cặp

 528. あっち [あっち] : đằng kia

529. 大人しい [おとなしい] : ngoan ngoãn

 530. 下手 [へた] : yếu kém

13. 531. 厳しい [きびしい] : nghiêm khắc, khắc nghiệt

532. 一人で [ひとりで] : một mình

535. 残念 [ざんねん] : đáng tiếc

536. 仕舞う [しまう] : đặt lên

537. 心配 [しんぱい] : lo lắng

538. [そと] : bên ngoài

539. 大切 [たいせつ] : quan trọng

540. ちょうど [ちょうど] : vừa đúng

14. 541. 助ける [たすける] : giúp đỡ

 542. 勤める [つとめる] : làm việc

543. 連れていく [つれていく] : dẫn theo

544. 丈夫 [じょうぶ] : khỏe

545. 賑やか [にぎやか] : náo nhiệt

546. 眠い [ねむい] : buồn ngủ

 547. [やま] : ngọn núi

548. [はし] : cây cầu

549. 止まる [とまる] : dừng lại

 550. 降る [ふる] : (mưa) rơi

 15. 551. 本当 [ほんとう] : thật

552. [まち] : thị trấn, thành phố

 553. お菓子 [おかし] : kẹo

554. 緩い [ゆるい] : lỏng lẻo

 555. 良い [よい] : tốt

556. ようこそ [ようこそ] : Chào mừng

557. お土産 [おみやげ] : quà lưu niệm

558. 両親 [りょうしん] : bố mẹ

559. ウェーター [ウェーター] : người phục vụ nam

 560. ウェートレス [ウェートレス] : nguười hầu bàn nữ

16. 561. 絶対に [ぜったいに] : tuyệt đối

562. ごちそう [ごちそう] : món ngon

565. [びん] : chai

566. つく [つく] : được bật lên(ví dụ đèn, ở trạng thái bật)

 567. 醤油 [しょうゆ] : xì dầu Nhật

 568. 茶碗 [ちゃわん] : cái bát

569. 決める [きめる] : quyết định

570. 感じる [かんじる] : cảm thấy

17. 571. 生きる [いきる] : sống

572. 動かす [うごかす] : di chuyển

573. 壊れる [こわれる] : vỡ

574. 復習 [ふくしゅう] : ôn tập

 575. [まゆ] : lông mày

576. [きゃく] : hành khách

577. [つくえ] : bàn

578. 風呂 [ふろ] : bồn tắm

579. [] : nước nóng

580. ぬるい [ぬるい] : ấm, âm ấm

18. 581. 風邪薬 [かぜぐすり] : thuốc cảm

 582. 靴下 [くつした] : tất

583. たばこ [たばこ] : thuốc lá

584. アイスコーヒー [アイスコーヒー] : cà phê đá

585. 天ぷら [てんぷら] : món tôm rán tẩm bột

586. [にく] : thịt

 587. 昨夜 [ゆうべ] : tối hôm qua

588. 流行る [はやる] : phổ biến, thịnh hành

 589. 連れて来る [つれてくる] : mang theo

 590. [かた] : vị (chỉ người một cách lịch sự)

 19. 591. [れい] : số 0

 592. [くも] : mây

595. 兄さん [にいさん] : anh trai (người khác)

596. 姉さん [ねえさん] : chị gái (người khác) 5

97. 平成 [へいせい] : Năm Bình Thành

598. 毎月 [まいつき] : hàng tháng

 599. 半日 [はんにち] : nửa ngày

600. 半月 [はんつき] : nửa tháng

 

heartTrang chủheart                heart < Trang 2heart            heart trang 4 >heart

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây