1000 TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT THÔNG DỤNG PHẦN 2
1. 401. 問題 [もんだい] : vấn đề, câu hỏi
402. 必要 [ひつよう] : cần thiết
403. もつ [もつ] : bền
404. 開く [あく] : mở
405. 昨年 [さくねん] : năm ngoái
406. 治る [なおる] : khỏi (bệnh)
407. ドル [ドル] : đô la
408. システム [システム] : hệ thống
409. 以上 [いじょう] : hơn
410. 最近 [さいきん] : gần đây
2. 411. 世界 [せかい] : thế giới
412. コンピューター : máy tính
413. やる [やる] : làm
414. 意味 [いみ] : ý nghĩa
415. 増える [ふえる] : tăng
416. 選ぶ [えらぶ] : lựa chọn
417. 生活 [せいかつ] : sinh hoạt
418. 進める [すすめる] : thúc đẩy
419. 続ける [つづける] : tiếp tục
420. ほとんど [ほとんど]: hầu hết
3. 421. 会社 [かいしゃ] : công ty
422. 家 [いえ] : nhà
423. 多く [おおく] : nhiều
424. 話 [はなし] : câu chuyện
425. 上がる [あがる] : nâng lên, đưa lên
426. もう [もう] : lại
427. 集める [あつめる] : tập hợp
428. 声 [こえ] : giọng nói
4. 431. まず [まず] : đầu tiên
432. 社会 [しゃかい] : xã hội
433. プログラム [プログラム] : chương trình
434. 力 [ちから] : thể lực
435. 今回 [こんかい] : lần này
436. 予定 [よてい] : dự định
437. まま [まま] : vẫn
438. テレビ[テレビ] : ti vi
439. 減る [へる] : giảm
440. 消える [きえる] : biến mất
5. 441. 家族 [かぞく] : gia đình
442. 比べる [くらべる] : so sánh
443. 生まれる [うまれる] : sinh ra
444. ただ [ただ] : miễn phí
445. これら [これら] : những cái này
446. 調べる [しらべる] : điều tra, kiểm tra
447. 事故 [じこ] : tai nạn, sự cố
448. 電話 [でんわ] : điện thoại
449. 外国 [がいこく] : ngoại quốc
450. 銀行 [ぎんこう] : ngân hàng
6. 451. 十分 [じゅうぶん] : đủ
452. あまり [あまり] : không… lắm (ví dụ không ngon lắm)
453. 写真 [しゃしん] : bức ảnh
454. 繰り返す [くりかえす] : lặp lại
455. 種類 [しゅるい] : loại
456. 意見 [いけん] : ý kiến
459. 目立つ [めだつ] : nổi bật
460. 相手 [あいて] : đối phương
7. 461. 病院 [びょういん] : bệnh viện
462. 厚い [あつい] : dày
463. 忙しい [いそがしい] : bận rộn
464. 薄い [うすい] : mỏng, nhạt
465. 川 [かわ] : sông
466. 暗い [くらい] : tối
467. クラス [クラス] : lớp học
468. 黒い [くろい] : đen
469. バス [バス] : xe bus
470. 青い [あおい] : màu xanh nước biển
8. 471. 買い物 [かいもの] : mua sắm
472. 薬 [くすり] : thuốc
473. 砂糖 [さとう] : đường
474. 休み [やすみ] : ngày nghỉ
475. 郵便局 [ゆうびんきょく] : bưu điện
476. 住所 [じゅうしょ] : địa chỉ
477. こちら [こちら] : phía này
478. 財布 [さいふ] : cái ví
479. パスポート [パスポート] : hộ chiếu
480. 椅子 [いす] : cái ghế
481. 可愛い [かわいい] : dễ thương
9. 482. お祖父さん [おじいさん] : ông
483. 切手 [きって] : tem thư
484. 涼しい [すずしい] : mát mẻ
485. いくつ [いくつ] : bao lâu, bao nhiêu tuổi
486. メニュー [メニュー] : thực đơn
487. 電気 [でんき] : điện
488. 勝つ [かつ] : chiến thắng
489. 負ける [まける] : thua
490. 建てる [たてる] : xây dựng
10. 491. 日記 [にっき] : nhật kí
492. 売り切れ [うりきれ] : bán hết
493. お巡りさん [おまわりさん] : cảnh sát
494. 目覚まし時計 [めざましどけい] : đồng hồ báo thức
495. レシート [レシート] : biên nhận
496. ティッシュ [ティッシュ] : giấy tissiu
497. 歯ブラシ [はブラシ] : bàn chải đánh răng
498. 下りる [おりる] : xuống, đi xuống
499. 洗う [あらう] : rửa
500. パート [パート] : làm thêm
501. 氏名 [しめい] : tên đầy đủ
502. 今夜 [こんや] : đêm nay
503. 夜中 [よなか] : nửa đêm
504. 来週 [らいしゅう] : tuần sau
505. 誰か [だれか] : ai đó
506. 何 [なん] : cái gì
507. 今朝 [けさ] : sáng nay
11. 511. おばさん [おばさん] : cô/dì
512. お祖母さん [おばあさん] : bà
513. いとこ [いとこ] : anh/em họ
514. 辞書 [じしょ] : từ điển
515. 朝ご飯 [あさごはん] : bữa sáng
516. 白 [しろ] : màu trắng
517. どっち [どっち] : cái nào
518. そっち [そっち] : nơi đó
519. 明日 [あした] : ngày mai
520. 明後日 [あさって] : ngày kia
12. 521. 一昨日 [おととい] : hôm kia
522. 庭 [にわ] : sân vườn
523. 左側 [ひだりがわ] : phía bên trái
524. 右側 [みぎがわ] : phía bên phải
525. 指 [ゆび] : ngón tay
526. 眼鏡 [めがね] : cái kính
527. 鞄 [かばん] : cái cặp
528. あっち [あっち] : đằng kia
529. 大人しい [おとなしい] : ngoan ngoãn
530. 下手 [へた] : yếu kém
13. 531. 厳しい [きびしい] : nghiêm khắc, khắc nghiệt
532. 一人で [ひとりで] : một mình
535. 残念 [ざんねん] : đáng tiếc
536. 仕舞う [しまう] : đặt lên
537. 心配 [しんぱい] : lo lắng
538. 外 [そと] : bên ngoài
539. 大切 [たいせつ] : quan trọng
540. ちょうど [ちょうど] : vừa đúng
14. 541. 助ける [たすける] : giúp đỡ
542. 勤める [つとめる] : làm việc
543. 連れていく [つれていく] : dẫn theo
544. 丈夫 [じょうぶ] : khỏe
545. 賑やか [にぎやか] : náo nhiệt
546. 眠い [ねむい] : buồn ngủ
547. 山 [やま] : ngọn núi
548. 橋 [はし] : cây cầu
549. 止まる [とまる] : dừng lại
550. 降る [ふる] : (mưa) rơi
15. 551. 本当 [ほんとう] : thật
552. 町 [まち] : thị trấn, thành phố
553. お菓子 [おかし] : kẹo
554. 緩い [ゆるい] : lỏng lẻo
555. 良い [よい] : tốt
556. ようこそ [ようこそ] : Chào mừng
557. お土産 [おみやげ] : quà lưu niệm
558. 両親 [りょうしん] : bố mẹ
559. ウェーター [ウェーター] : người phục vụ nam
560. ウェートレス [ウェートレス] : nguười hầu bàn nữ
16. 561. 絶対に [ぜったいに] : tuyệt đối
562. ごちそう [ごちそう] : món ngon
565. 瓶 [びん] : chai
566. つく [つく] : được bật lên(ví dụ đèn, ở trạng thái bật)
567. 醤油 [しょうゆ] : xì dầu Nhật
568. 茶碗 [ちゃわん] : cái bát
569. 決める [きめる] : quyết định
570. 感じる [かんじる] : cảm thấy
17. 571. 生きる [いきる] : sống
572. 動かす [うごかす] : di chuyển
573. 壊れる [こわれる] : vỡ
574. 復習 [ふくしゅう] : ôn tập
575. 眉 [まゆ] : lông mày
576. 客 [きゃく] : hành khách
577. 机 [つくえ] : bàn
578. 風呂 [ふろ] : bồn tắm
579. 湯 [ゆ] : nước nóng
580. ぬるい [ぬるい] : ấm, âm ấm
18. 581. 風邪薬 [かぜぐすり] : thuốc cảm
582. 靴下 [くつした] : tất
583. たばこ [たばこ] : thuốc lá
584. アイスコーヒー [アイスコーヒー] : cà phê đá
585. 天ぷら [てんぷら] : món tôm rán tẩm bột
586. 肉 [にく] : thịt
587. 昨夜 [ゆうべ] : tối hôm qua
588. 流行る [はやる] : phổ biến, thịnh hành
589. 連れて来る [つれてくる] : mang theo
590. 方 [かた] : vị (chỉ người một cách lịch sự)
19. 591. 零 [れい] : số 0
592. 雲 [くも] : mây
595. 兄さん [にいさん] : anh trai (người khác)
596. 姉さん [ねえさん] : chị gái (người khác) 5
97. 平成 [へいせい] : Năm Bình Thành
598. 毎月 [まいつき] : hàng tháng
599. 半日 [はんにち] : nửa ngày
600. 半月 [はんつき] : nửa tháng
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Chào các bạn thân mến!
Có lẽ khi nhắc đến Nhật Bản (đất nước Mặt Trời Mọc )chúng ta sẽ nghĩ ngay đến một đất nước giàu đẹp, văn minh và con người thân thiện. Có khi nào các bạn nghĩ sẽ đặt chân mình đến đất nước có nền kinh tế phát triển thần kỳ này không? Nhật Bản là quốc gia có tính đồng nhất về văn hoá và sắc tộc, nói đến Nhật Bản là chúng ta nghĩ ngay đến một cường quốc có sự phát triển đứng hàng đầu thế giới.Những năm gần đây, các bạn học sinh, sinh viên....