Công ty cổ phần tư vấn du học Mặt Trời Mọc
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN DU HỌC MẶT TRỜI MỌC (1080 × 432 px) (1024 × 432 px)

1000 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất (phần 4)

Thứ sáu - 09/02/2018 10:46
1000 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất (phần 4)


1000 TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT THÔNG DỤNG PHẦN 4
                            
1.
601. なるほど [なるほど]: quả đúng như vậy

602. つまり [つまり]: tóm lại

604. はっきり [はっきり]: rõ ràng

605. 大変 [たいへん]: vất vả, kinh khủng

606. 簡単 [かんたん]: đơn giản, dễ dàng

607. 似ている [にている]: giống (ai đó)

608. 驚く [おどろく]: giật mình, ngạc nhiên

609. [いや]: không thích

 610. 喧嘩 [けんか]: cãi nhau

2.611. 遅れる [おくれる]: muộn

 612. にんじん [にんじん]: cà rốt

 613. ジャガイモ [ジャガイモ]: khoai tây

 614. ナス [ナス]: cà tím

615. やかん [やかん]: ấm đun nước

 616. 話し合う [はなしあう]: thảo luận, trao đổi

617. 残す [のこす]: để lại

 618. ごちそうする : mời, đãi

619. 合う [あう]: hợp với

 620. 当たる [あたる]: đập trúng, va trúng

3.621. 集まる [あつまる]: tập hợp

622. 場所 [ばしょ]: địa điểm

623. [うみ]: biển

 624. 少年 [しょうねん]: thiếu niên

 625. [まご]: cháu tôi

 626. 生徒 [せいと]: học sinh

 627. 高校 [こうこう]: trung học

 628. 年上 [としうえ]: hơn tuổi

629. 卒業 [そつぎょう]: tốt nghiệp

630. 運動 [うんどう]: vận động

4.631. 選手 [せんしゅ]: tuyển thủ

634. 手紙 [てがみ]: bức thư

635. 動物 [どうぶつ]: động vật

636. [おと]: âm thanh

637. 海外 [かいがい]: nước ngoài

638. 外国人 [がいこくじん]: người nước ngoài

639. 帰国 [きこく]: về nước

 640. 彼ら [かれら]: các anh ấy, các chú ấy

5.641. 機械 [きかい]: máy móc

642. 基本 [きほん]: cơ bản

643. 今度 [こんど]: lần này

644. 最後 [さいご]: cuối cùng

645. 最初 [さいしょ]: đầu tiên

646. 準備 [じゅんび]: sự chuẩn bị

647. 進む [すすむ]: tiến lên

 648. 直接 [ちょくせつ]: trực tiếp

649. 特に [とくに]: đặc biệt

650. 届く [とどく]: đến nơi

6.651. なぜ [なぜ]: tại sao

652. 並ぶ [ならぶ]: xếp hàng

653. 運ぶ [はこぶ]: vận chuyển

654. 直す [なおす]: sửa chữa

655. 反対 [はんたい]: phản đối

656. 場合 [ばあい]: trường hợp

657. 詳しい [くわしい]: chi tiết

 658. いたずら [いたずら]: trò tinh nghịch

659. お祝い [おいわい]: chúc mừng

660. くし [くし]: cái lược

7.661. こぼれる [こぼれる]: chảy ra

 662. 伝える [つたえる]: truyền đạt

 663. [ひざ]: đầu gối

664. [ひじ]: khuỷu tay

665. [まくら]: cái gối

 666. 建物 [たてもの]: tòa nhà

 667. 道路 [どうろ]: con đường

 668. 四つ角 [よつかど]: ngã tư

669. 曲がり角 [まがりかど]: góc đường

670. 警察 [けいさつ]: cảnh sát

8.671. 空気 [くうき]: không khí

672. スポーツ [スポーツ]: thể thao

 673. チャンス [チャンス]: cơ hội

674. クリーニング: giặt là

675. サービス [サービス]: dịch vụ

676. グループ [グループ]: nhóm

 677. 自宅 [じたく]: nhà mình

 678. 家庭[かてい] : gia đình

 679. 期間 [きかん]: giai đoạn, kỳ hạn

680. 年度 [ねんど]: năm

9.681. 経験 [けいけん]: kinh nghiệm

 682. 安全 [あんぜん]: an toàn

683. 危険 [きけん]: nguy hiểm

684. 注意 [ちゅうい]: chú ý

685. 成功 [せいこう]: thành công

686. 努力 [どりょく]: nỗ lực

687. 説明 [せつめい]: giải thích

 688. 地震 [じしん]: động đất

689. 手術 [しゅじゅつ]: phẫu thuật

 690. 火傷 [やけど]: bỏng

10.691. 課題 [かだい]: đề tài

 692. []: đứa trẻ

693. 確認 [かくにん]: xác nhận

 694. 実際 [じっさい]: thực tế

695. 国際 [こくさい]: quốc tế

696. 会議 [かいぎ]: cuộc họp

697. 提案 [ていあん]: đề án

698. 事務所 [じむしょ]: văn phòng

699. 教授 [きょうじゅ]: giáo viên

 700. 世紀 [せいき]: thế kỉ

11.701. あちこち [あちこち]: nơi này nơi kia

702. そちら [そちら]: phía đó

703. あちら [あちら]: phía kia

704. もし [もし]: nếu

705. うるさい [うるさい]: ồn ào

706. 固い [かたい]: cứng

707. 深い [ふかい]: sâu (trong nghĩa nông sâu)

708. 面白い [おもしろい]: thú vị

12.711. 普通 [ふつう]: thông thường

712. : phần

713. 文化 [ぶんか]: văn hóa

714. 毎日 [まいにち]: hàng ngày

715. 気を付ける [きをつける]: cẩn thận

716. 守る [まもる]: bảo vệ

717. もちろん [もちろん]: tất nhiên

718. やはり [やはり]: quả nhiên

719. いくら [いくら]: bao nhiêu tiền

720. よろしく [よろしく]: dùng khi nhờ vả ai đó

13.721. どなた [どなた]: vị nào

 722. 許す [ゆるす]: tha thứ

723. 分ける [わける]: chia ra

724. 自然 [しぜん]: tự nhiên, thiên nhiên

725. アパート: căn hộ

726. ホテル [ホテル]: khách sạn

727. パソコン [パソコン]: máy tính cá nhân

728. うまい [うまい]: ngon, giỏi

729. 明るい [あかるい]: sáng, vui vẻ

 730.急ぐ [いそぐ]: vội vã

727. パソコン [パソコン]: máy tính cá nhân

728. うまい [うまい]: ngon, giỏi

 729. 明るい [あかるい]: sáng, vui vẻ

730. 急ぐ [いそぐ]: vội vã

14.731. [うた]: bài hát

732. 中学校 [ちゅうがっこう]: trường trung học

 733. テスト [テスト]: kiểm tra

736. [かみ]: tóc

737. 帽子 [ぼうし]: mũ

738. 被る [かぶる]: đội (ví dụ đội mũ)

 739. ブラウス [ブラウス]: áo choàng

740. 週末 [しゅうまつ]: cuối tuần

15.741. 先週 [せんしゅう]: tuần trước

742. 再来週 [さらいしゅう]: tuần sau nữa

743. いつか [いつか]: một khi nào đó

744. 宿題 [しゅくだい]: bài tập

745. [かぎ]: chìa khóa

746. [かさ]: cái ô

747. 乗り換える [のりかえる]: chuyển tiếp tàu, xe

748. 向かう [むかう]: hướng về

 749. 本屋 [ほんや]: cửa hàng sách

 750. お茶 [おちゃ]: trà

16.751. 改札口 [かいさつぐち]: cửa soát vé

752. 晴れ [はれ]: nắng ráo

753. バス停 [バスてい]: điểm dừng xe bus

754. 曇り [くもり]: có mây

755. [しお]: muối

756. たくさん [たくさん]: nhiều

757. 大嫌い [だいきらい]: rất ghét, cực ghét

758. [なか]: bên trong

759. 二階 [にかい]: tầng 2

 760. 無くす [なくす]: làm mất

17.761. まあまあ [まあまあ]: tạm được

762. 黄色 [きいろ]: màu vàng

 763. ランチ [ランチ]: bữa trưa

766. りんご [りんご]: quả táo

767. みかん [みかん]: quả quýt

768. [さら]: cái đĩa

769. コーヒー [コーヒー]: cà phê

770. コップ [コップ]: cái cốc

18.771. 二人 [ふたり]: 2 người

 772. 止む [やむ]: tạnh (tạnh mưa)

773. []: số chín

774. 昼間 [ひるま]: ban ngày

 775. いつ頃 [いつごろ]: khoảng khi nào

 776. [] : chữ

777. [しち]: số bảy

778. お釣り [おつり]: tiền lẻ, tiền thừa

 779. 名字 [みょうじ]: tên họ

 780. おじ [おじ]: chú tôi

19.781. おば [おば]: cô/dì tôi

 782. 祖父 [そふ]: ông tôi

 783. 祖母 [そぼ]: bà tôi

 784. 大事 [だいじ]: quan trọng

785. 見方 [みかた]: cách nhìn

786. [とり]: chim

787. [いぬ]: chó

788. 返事 [へんじ]: trả lời

789. また [また]: lại

790. 年間 [ねんかん]: một năm

20.791. [あお]: xanh nước biển

792. [あか]: màu dỏ

793. 信号 [しんごう]: đèn giao thông

796. 複雑 [ふくざつ]: phức tạp

797. 平和 [へいわ]: hòa bình

798. 回る [まわる]: quay

799. 若者 [わかもの]: thanh niên

800. [ゆき]: tuyết

 

heartTrang Chủ heart              heart<Trang 3heart                   heart< Trang 5heart

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Giới thiệu công ty mặt trời mọc

35229363 1584996154956005 4437827876884054016 n

 Chào các bạn thân mến!

 Có lẽ khi nhắc đến Nhật Bản (đất nước Mặt Trời Mọc )chúng ta sẽ nghĩ ngay đến một đất nước giàu đẹp, văn minh và  con người thân thiện. Có khi nào các bạn nghĩ sẽ đặt chân mình đến đất nước có nền kinh tế phát triển thần kỳ này  không? Nhật Bản là quốc gia có tính đồng nhất về văn hoá và sắc tộc, nói đến Nhật Bản là chúng ta nghĩ ngay đến một  cường quốc có sự phát triển đứng hàng đầu thế giới.Những năm gần đây, các bạn học sinh, sinh viên....

Du học Mặt Trời Mọc
2
quangcao_r_1
Tư vấn Online

Thu Phương

0979.057.977

Đình Hóa
0989.850.399

Thanh Tâm
0973.758.810

vinades
quangcao1
Thống kê
  • Đang truy cập142
  • Máy chủ tìm kiếm75
  • Khách viếng thăm67
  • Hôm nay42,319
  • Tháng hiện tại908,722
  • Tổng lượt truy cập40,492,396
Thăm dò ý kiến người dùng

Bạn biết Web du học Mặt Trời Mọc qua phương tiện nào?

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây